Từ điển Thiều Chửu
髣 - phảng
① Phảng phất 髣髴 lờ mờ. Hình như có mà chưa thấy đích thực gọi là phảng phất. Có khi viết là 彷彿.

Từ điển Trần Văn Chánh
髣 - phảng
(văn) Giống, tựa như: 這美麗的小女孩髣如一位小仙女 Cô bé xinh đẹp này giống như một nàng tiên nhỏ; 髣髴 (hay 彷彿) Giống, trông như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
髣 - phảng
Phảng phất 髣髴: Thấy sơ, không rõ.